Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (tiếng Anh: Vietnam National University of Agriculture) là trường đại học chuyên ngành đứng đầu về đạo tạo nhóm ngành nông – lâm – ngư nghiệp tại miền Bắc Việt Nam, thuộc nhóm ba mươi trường đại học đứng đầu Đông Nam Á, thuộc nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Xem thêm :

Giới thiệu Học viện Nông nghiệp Việt Nam

*/ Tên học viện:

– Tên bằng tiếng Việt: HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

– Tên viết tắt tiếng Việt: HVN

– Tên bằng tiếng Anh: VIETNAM NATIONAL UNIVERSITY OF AGRICULTURE

– Tên viết tắt: VNUA

*/ Tên trước đây:

– Trường Đại học Nông Lâm (1956-1958)

– Học viện Nông Lâm (1958 – 1963)

– Trường Đại học Nông nghiệp (1963- 1967)

– Trường Đại học Nông nghiệp I (1967- 2008)

– Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội (2008- 2014)

*/ Cơ quan Bộ chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

*/ Địa chỉ Học viện: Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội

*/ Diện tích: 192 hecta

*/ Vị trí địa lý: Phía đông thành phố Hà Nội (cách trung tâm Hà Nội 12km)

*/ Số điện thoại liên hệ: 84.024.62617586, fax: 84 024 62617586

*/ E-mail: [email protected]

*/ Website: www.vnua.edu.vn

*/ Thành lập: Ngày 12 tháng 10 năm 1956

*/ Loại hình trường đào tạo: Trường đại học công lập trọng điểm quốc gia

* Tầm nhìn

Học viện Nông nghiệp Việt Nam trở thành Đại học tự chủ, đa ngành, đa phân hiệu theo mô hình của đại học nghiên cứu tiên tiến trong khu vực; trung tâm xuất sắc của quốc gia, khu vực về đổi mới sáng tạo trong đào tạo nguồn nhân lực, nghiên cứu khoa học, ứng dụng tri thức và phát triển công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Học Viện Nông nghiệp
Học Viện Nông nghiệp

* Sứ mạng

Sứ mạng của Học viện Nông nghiệp Việt Nam là đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu phát triển và chuyển giao KHCN, tri thức mới trong lĩnh vực nông nghiệp & PTNT; đóng góp vào sự phát triển nền nông nghiệp và hội nhập quốc tế của đất nước.

* Nhiệm vụ

– Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và các trình độ khác;

– Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;

– Chuyển giao công nghệ và phục vụ xã hội.

* Giá trị cốt lõi

– Đoàn kết (Solidarity): “Đoàn kết chặt chẽ, cố gắng không ngừng để tiến bộ mãi”.

– Đạo đức (Morality): trên nền tảng đạo đức tiến bộ và đậm bản sắc văn hoá Việt Nam.

– Đi đầu (Advancement): phấn đấu đi đầu về đào tạo và khoa học công nghệ.

– Đáp ứng (Response): nhằm đáp ứng nhu cầu không ngừng thay đổi của xã hội.

– Đẳng cấp (Transcendence): bằng các sản phẩm có đẳng cấp vượt trội.

Ngành Đào tạo tại Học viện nông nghiệp

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊU CHUẨN
1 7620112 Bảo vệ thực vật
  • Bảo vệ thực vật
2 7620302 Bệnh học thủy sản
  • Bệnh học thủy sản
3 7620105 Chăn nuôi
  • Khoa học vật nuôi
  • Dinh dưỡng và Công nghệ thức ăn chăn nuôi
4 7620106 Chăn nuôi thú y
  • Chăn nuôi thú y
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
6 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Hóa môi trường
  • Hóa học các hợp chất thiên nhiên
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Công nghệ kỹ thuật môi trường
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô
9 7540104 Công nghệ sau thu hoạch
  • Công nghệ sau thu hoạch
10 7420201 Công nghệ Sinh học
  • Công nghệ sinh học
11 7480201 Công nghệ thông tin
  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ phần mềm
  • Hệ thống thông tin
  • An toàn thông tin
12 7540101 Công nghệ thực phẩm
  • Công nghệ thực phẩm
  • Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm
13 7540108 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
  • Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
14 7340301 Kế toán
  • Kế toán
  • Kế toán kiểm toán
15 7620110 Khoa học cây trồng
  • Khoa học cây trồng
  • Chọn giống cây trồng
  • Khoa học cây dược liệu
16 7620103 Khoa học Đất
  • Khoa học Đất
17 7440301 Khoa học Môi trường
  • Khoa học môi trường
18 7620114 Kinh doanh nông nghiệp
  • Kinh doanh nông nghiệp
19 7310101 Kinh tế
  • Kinh tế
  • Kinh tế Phát triển
20 7310104 Kinh tế đầu tư
  • Kinh tế đầu tư
  • Kế hoạch và đầu tư
21 7620115 Kinh tế nông nghiệp
  • Kinh tế nông nghiệp
  • Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường
22 7310109 Kinh tế tài chính
  • Kinh tế tài chính
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí
  • Cơ khí nông nghiệp
  • Cơ khí chế tạo máy
  • Cơ khí thực phẩm
24 7520201 Kỹ thuật điện
  • Hệ thống điện
  • Điện công nghiệp
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
26 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước
  • Kỹ thuật tài nguyên nước
27 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
  • Logistic & quản lý chuỗi cung ứng
28 7380101 Luật
  • Luật kinh tế
29 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • Mạng máy tính
  • Truyền thông
30 7220201 Ngôn ngữ Anh
  • Ngôn ngữ Anh
31 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao
  • Nông nghiệp công nghệ cao
32 7620301 Nuôi trồng thủy sản
  • Nuôi trồng thủy sản
33 7620108 Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
  • Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
34 7620116 Phát triển nông thôn
  • Phát triển nông thôn
35 7850118 Quản lý bất động sản
  • Quản lý bất động sản
36 7850103 Quản lý đất đai
  • Quản lý đất đai
  • Công nghệ địa chính
37 7310110 Quản lý kinh tế
  • Quản lý kinh tế
38 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Quản lý tài nguyên và môi trường
39 7340418 Quản lý và phát triển du lịch
  • Quản lý và phát triển du lịch
40 7340411 Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
  • Quản lý và phát triển nguồn nhân lực​
41 7340101 Quản trị Kinh doanh
  • Quản trị Kinh doanh
  • Quản trị Marketing
  • Quản trị tài chính
42 7140246 Sư phạm công nghệ
  • Sư phạm Công nghệ
43 7340201 Tài chính – Ngân hàng
  • Tài chính – Ngân hàng
44 7640101 Thú y
  • Thú y
45 7340122 Thương mại điện tử
  • Thương mại điện tử
46 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
47 7310301 Xã hội học
  • Xã hội học
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾN (giảng dạy bằng Tiếng Anh)
1 7620111T Khoa học cây trồng
2 7340102T Quản trị kinh doanh nông nghiệp
  • Quản trị kinh doanh nông nghiệp
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO (giảng dạy bằng Tiếng Anh)
1 7420201E Công nghệ sinh học
  • Công nghệ sinh học
2 7620115E Kinh tế nông nghiệp
  • Kinh tế nông nghiệp
3 7310101E Kinh tế tài chính
  • Kinh tế tài chính
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP (POHE)
1 7620105P Chăn nuôi
  • Chăn nuôi – Thú y
2 7620113P Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
  • Sản xuất và quản lý sản xuất trong nhà có mái che
  • Thiết kế và tạo dựng cảnh quan
  • Marketing và Thương mại
  • Nông nghiệp đô thị
3 7420201P Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu
  • Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu
4 7340301P Kế toán
  • Kế toán
  • Kế toán kiểm toán
5 7520103P Kỹ thuật cơ khí
  • Công nghệ và thiết bị thực phẩm
  • Máy và thiết bị thực phẩm
6 7620101P Nông nghiệp
  • Nông học
  • Khuyến nông
7 7620116P Phát triển nông thôn
  • Công tác xã hội trong Phát triển nông thôn
  • Quản lý phát triển nông thôn
  • Tổ chức sản xuất, dịch vụ phát triển nông thôn và Khuyến nông
8 7140215P Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
  • Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
  • Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp và khuyến nông