Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng

Trường Đại học Bách khoa – ĐHĐN luôn là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều thí sinh khi chọn trường để học bậc đại học.

Với những lý do tuyệt vời sau đây sẽ giúp bạn không còn băn khoăn khi nộp hồ sơ vào ngôi trường đại học kỹ thuật hàng đầu Miền Trung.

Trường của hàng ngàn “chim anh vũ”

Bách khoa được xem là ngôi trường có số lượng sinh viên nam áp đảo. Đây là nơi hội tụ những học sinh ưu tú từ các trường THPT hàng đầu trên địa bàn các tỉnh thành khu vực miền Trung và Tây Nguyên. Nam sinh Bách khoa thông minh, sáng tạo, năng động, sôi nổi, hòa đồng luôn chấp nhận đương đầu với những thử thách, rèn luyện bản lĩnh.

Nếu bạn là con trai khi học tập ngôi trường này, bạn sẽ tìm được nhiều “chiến hữu” cùng chung chí hướng. Còn nếu bạn là con gái, khi vào trường Bách khoa sẽ rất được ưu ái, quan tâm.

Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng
Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng

Giới thiệu cơ bản Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng

Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (tiếng Anh: The University of Danang – University of Science and Technology) là trường đại học chuyên ngành kỹ thuật đầu ngành tại Việt Nam, thành viên của hệ thống Đại học Đà Nẵng, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu khoa học kỹ thuật và chuyển giao công nghệ hàng đầu khu vực, góp phần phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội của khu vực và cả nước, một trong ba trường Đại học Bách khoa chuyên đào tạo kỹ sư đa ngành theo định hướng nghiên cứu của Việt Nam.

Xem thêm :

Năm 2017, trường trở thành 1 trong 4 trường Đại học đầu tiên của Việt Nam đạt chuẩn quốc tế trong đào tạo và nghiên cứu do Hội đồng cấp cao đánh giá nghiên cứu và giáo dục đại học Châu Âu (HCERES) công nhận.

Ảnh tốt nghiệp đại học bách khoa đã nẵng
Ảnh tốt nghiệp đại học bách khoa đã nẵng
  • Tên trường: Đại học Bách khoa Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Danang University of Technology (DUT)
  • Mã trường: DBG
  • Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Kỹ thuật
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, Hoà Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236 36 20999
  • Email:
  • Website: http://dut.udn.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/bachkhoaDUT

Lịch sử phát triển

Ngay sau khi đất nước Việt Nam được thống nhất, Ủy ban Nhân dân Cách mạng khu Trung Trung bộ đã có Quyết định số 66/QĐ ngày 15/07/1975 thành lập Viện Đại học Đà Nẵng – là tiền thân của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng. Tháng 10/1976, Thủ tướng Chính phủ ra Quyết định số 426/TTg thành lập Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng trên cơ sở của Viện Đại học Đà Nẵng.

Đến tháng 04 năm 1994, Đại học Đà Nẵng được thành lập theo nghị định số 32/CP của Chính phủ, Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng được đổi tên thành Trường Đại học Kỹ thuật và là một thành viên của Đại học Đà Nẵng. Ngày 09/03/2004 Bộ Giáo dục và Đào tạo ra Quyết định số 1178/QĐ-BGD&ĐT-TCCB, đổi tên Trường Đại học Kỹ thuật thành Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng.

Lịch sử phát triển nhà trường có thể khái quát như sau:

Lịch sử phát triển nhà trường
Lịch sử phát triển nhà trường

Các ngành học tại Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng

Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học cho năm 2021 với 3090 chỉ tiêu và 44 ngành xét tuyển cùng 4 phương thức xét tuyển.

TT Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổng chỉ tiêu Phân bổ chỉ tiêu
THPT Học bạ Tuyển sinh riêng ĐGNL ĐHQG TpHCM
1 Công nghệ sinh học 7420201 80 40 20 15 5
2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật) 7480201CLC 60 40 0 15 5
3 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201CLC1 180 135 0 35 10
4 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 7480201 60 40 0 15 5
5 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 60 35 15 5 5
6 Công nghệ chế tạo máy 7510202 160 90 40 20 10
7 Quản lý công nghiệp 7510601 90 60 20 5 5
8 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 45 25 10 5 5
9 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 7520103CLC 60 30 20 5 5
10 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A 60 30 20 5 5
11 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114CLC 90 50 20 15 5
12 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 60 30 15 10 5
13 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 7520115CLC 45 25 10 5 5
14 Kỹ thuật nhiệt 7520115 45 25 10 5 5
15 Kỹ thuật tàu thủy 7520122 45 25 10 5 5
16 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 7520201CLC 135 70 30 25 10
17 Kỹ thuật điện 7520201 60 30 15 10 5
18 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) 7520207CLC 120 55 25 25 15
19 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 60 30 15 10 5
20 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 7520216CLC 90 50 20 15 5
21 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 60 30 10 15 5
22 Kỹ thuật hóa học 7520301 90 50 20 15 5
23 Kỹ thuật môi trường 7520320 45 25 10 5 5
24 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101CLC 80 40 20 15 5
25 Công nghệ thực phẩm 7540101 50 25 10 10 5
26 Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 40 20 10 5 5
27 Kiến trúc 7580101 60 30 15 10 5
28 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) 7580201CLC 90 50 20 15 5
29 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 7580201 90 50 20 15 5
30 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 7580201A 60 30 15 10 5
31 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 45 20 15 5 5
32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 7580205CLC 45 20 15 5 5
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 60 30 15 10 5
34 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301CLC 45 20 15 5 5
35 Kinh tế xây dựng 7580301 45 20 15 5 5
36 Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 60 30 15 10 5
37 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 60 30 15 10 5
38 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 45 20 15 5 5
39 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 45 20 15 5 5
40 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 7905216 45 20 15 5 5
41 Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
– Sản xuất tự động
– Tin học công nghiệp
– Công nghệ phần mềm
PFIEV 100 50 25 20 5
42 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480201CLC2 45 30 0 10 5
43 Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 50 25 5 15 5
44 Kỹ thuật máy tính 7480106 60 30 15 10 5
45 Kỹ thuật ô tô 7520130 60 60 0 0 0
Mẫu bằng đại học bách khoa đà nẵng
Mẫu bằng đại học bách khoa đà nẵng